PHẦN II - LUẬT THI QUYỀN

TRONG ASIAN INDOOR GAMES III

CHƯƠNG VI : SÂN THI QUYỀN VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ

Điều 24. Sân thi quyền:

Sân thi quyền cho các nội dung đơn luyện, song luyện, đa luyện, đòn chân
tấn công và tự vệ nữ như sân thi đấu đối kháng đã đề cập ở trên bao gồm cả khu vực
an toàn (11m x 11 m).

Điều 25: Trang thiết bị sân thi đấu:

25.1. Bàn ghế để ban tổ chức, giám sát, trọng tài, ban kỹ thuật, tổ y tế làm
nhiệm vụ.
25.2. Cồng 1 chiếc
25.3. Chuông điện 1 chiếc
25.4. Đồng hồ bấm giờ 2 chiếc
25.5. Bảng điểm 5 chiếc
25.6. Khăn lau sân thi đấu và thảm chùi chân
25.7. Hệ thống phát thanh.
25.8. Hệ thống chấm điểm

25.9. Bảng hiệu ghi tên các chức danh Ban tổ chức, Ban giám sát, Tổng
trọng tài, ban trọng tài, ban thư ký, Tổ Y tế, Trọng tài giám định 1 - 5
25.10. Các trang thiết bị khác
Điều 26: Trang phục của vận động viên.
26.1. Võ phục màu xanh dương có biểu tượng Vovinam bên ngực trái, tên
vận động viên bên ngực phải, tên quốc gia phía sau lưng.
26.2. Binh khí tùy theo nội dung thi phải đúng tiêu chuẩn và quy định của
Vovinam.

CHƯƠNG VII : NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẤM ĐIỂM

Điều 27: Nội dung thi.

27.1 Đơn luyện tay không nam (Ngũ môn quyền)
27.2 Đơn luyện tay không nữ (Long hổ quyền)
27.3. Song luyện vũ khí nam (song luyện mã tấu)
27.4. Song luyện vũ khí nữ (song luyện kiếm)
27.5. Đa luyện vũ khí nam (1 VĐV nam chống 3 VĐV nam)
27.6. Đa luyện vũ khí nữ (1 VĐV nữ chống 3 VĐV nam)
27.7. Đòn chân tấn công nam (4 vận động viên nam mỗi vận động viên thực
hiện 2 đòn chân)
27.8. Tự vệ nữ giới (1 VĐV nữ chống 1 VĐV nam)

27.9 Thi quyền:

27.9.1. Nội dung thi Quyền Nam:

1. Đòn chân tấn công (04 vận động viên, mỗi vận động viên
biểu diễn 04 đòn chân tấn công).
2. Ngũ Môn quyền.
3. Thập thế bát thức quyền
4. Tinh hoa lưỡng nghi Kiếm pháp
5. Tứ tượng Côn pháp
6. Nhật nguyệt Đại đao pháp
7. Song luyện Kiếm
8. Song luyện Mã tấu
9. Song luyện số 3
10. Đa luyện nam (01 vận động viên tự vệ trước 03 vận động
khác).

11. Song luyện Dao

27.9.2. Nội dung thi đấu Quyền Nữ:

1. Long Hổ quyền
2. Song dao pháp
3. Tinh hoa lưỡng nghi kiếm pháp
4. Thái cực đơn đao pháp
5. Song luyện kiếm

27.9.3. Nội dung thi đấu Quyền Nam và Nữ:

1. Tự vệ nữ giới (01 vận động viên nữ biểu diễn tự vệ trước 01
vận động viên nam).
2. Đa luyện nữ (01 vận động viên nữ biểu diễn tự vệ trước 03
vận động viên nam).

Điều 28: Phương pháp chấm điểm.

Tổng số điểm của từng bài thi là 100 điểm, chia ra các tiêu chuẩn, nội dung
để chấm điểm và trừ điểm. Cụ thể theo từng nội dung như:
1. Đòn chân tấn công :
- 4 vận động viên thi 16 đòn chân tấn công (mỗi vận động viên thi 4 đòn
chân)
- Có 2 nội dung chấm điểm đòn chân tấn công : (Tối đa 100 điểm)

1.1. Điểm kỹ thuật (80 điểm)

Mỗi đòn chân tấn công được chấm theo 3 loại điểm :
Loại 10 điểm – loại 7 điểm – Loại 5 điểm

1.1.1. Loại 10 điểm :

- Thực hiện tốt tiêu chuẩn chạy đà không quá 3 bước chân.
- Vận động viên chịu đòn đứng đúng tư thế.
- Vận động viên tấn công đòn rõ ràng, xiết khóa, té ngã an toàn

1.1.2. Loại 7 điểm :

- Thực hiện chạy đà quá 3 bước chân (4 bước) để tấn công
- Xiết khóa không rõ ràng.
- Té ngã không an toàn

1.1.3. Loại 5 điểm :

- Thực hiện chạy đà quá 4 bước chân để tấn công đối thủ.
- Vận động viên chịu đòn đứng không đúng tư thế.
- Vận động viên tấn công, kẹp cổ đối phương khi ngã xuống bị vuột ra.
- Vận động viên tấn công và vận động viên chịu đòn cắm đầu xuống thảm,
không an toàn

1.2. Điểm nghệ thuật (20 điểm)
Thực hiện bài thi nhanh, gọn, chính xác, thân pháp, bộ pháp rõ ràng, đòn
thế hấp dẫn, kết cấu bài thi đẹp mắt hợp lý có tính thuyết phục.
Nếu không bị trừ 2 điểm

2. Đơn luyện nam:

Có 2 nội dung chấm điểm : Kỹ thuật và Nghệ thuật.

2.1. Điểm kỹ thuật : (90 điểm)

2.1.1 Thực hiện đầy đủ, thuộc bài thi, động tác chính xác, đúng hướng, về
đúng qui định (50 điểm)
- Thực hiện sai động tác rõ ràng, mỗi lần sai trừ 2 điểm
- Kết thúc bài thi, về không đúng vị trí giữa thảm trừ 2 điểm
- Thực hiện bài thi ngập ngừng, nhanh chóng sữa chữa trừ 2 điểm
- Bỏ 1 động tác, sai nghiêm trọng trừ 5 điểm
2.1.2. Thực hiện động tác quyền cước nhanh, mạnh, bền (20 điểm)
- Thực hiện động tác quyền cước chậm, không nhanh trừ 2 điểm,
- Động tác thiếu uy lực, mạnh mẽ trừ 2 điểm.
- Kết thúc bài thi biểu lộ mệt mỏi bị trừ 2 điểm
- Kết thúc bài thi quá thời gian qui định 5 giây bị trừ 2 điểm
2.1.3. Tấn pháp, bộ pháp vững chắc, đúng kỹ thuật (10 điểm)
- Thực hiện tấn, bộ pháp không đúng, mỗi lần sai trừ 1 điểm
- Để mất thăng bằng khi chuyển tấn, chuyển hướng trừ 2 điểm
2.1.4. Động tác uyển chuyển, nhịp nhàng, chuyển hướng tốt (10 điểm)
Thực hiện cả bài thi thiếu uyển chuyển, nhịp nhàng trừ 5 điểm

2.2. Nghệ thuật (10 điểm)

Kết thúc bài thi ấn tượng, thuyết phục, nếu không đạt bị trừ 2 điểm

3. Song luyện nam:

Có 2 nội dung chấm điểm : Kỹ thuật và Nghệ thuật

3.1. Điểm kỹ thuật :

3.1.1. Thực hiện đầy đủ, thuộc bài thi, động tác chính xác, làm chủ vị trí khi
thi. (50 điểm)
- Thực hiện sai động tác rõ ràng, mỗi lần sai trừ 2 điểm
- Thực hiện bài thi ngập ngừng, nhanh chóng sữa chữa trừ 2 điểm
- Bỏ hẵn 1 động tác trừ 5 điểm
- Thực hiện sai động tác nghiêm trọng, mỗi lần sai bị trừ 5 điểm
- Vận động viên cầm vũ khí tấn công bị vuột nắm bắt lại được bị trừ 1 điểm.
- Khi thực hiện bài thi để vũ khí chạm vào thân thể, nhẹ bị trừ 2 điểm, nặng
bị trừ 5 điểm.
3.1.2. Các động tác xiết khóa, té ngã, phản đòn rõ ràng : (10 điểm)
- Thực hiện các động tác xiết khóa, phản đòn không rõ ràng trong bài thi,
mỗi lần sai phạm bị trừ 2 điểm.
- Các động tác té ngã không an toàn, đầu chạm xuống đất, mỗi lần sai phạm
trừ 2 điểm
3.1.3. Làm chủ vị trí, gắn bó nhịp nhàng, nhanh chậm hợp lý : (10 điểm)
- Thực hiện các động tác ra khỏi vạch giới hạn trên thảm trừ 2 điểm/lần
- Vận động viên thực hiện bài thi thiếu nhịp nhàng, nhanh chậm không hợp
lý trừ 2 điểm
3.1.4. Thực hiện các động tác nhanh, mạnh, bền, phong độ : (20 điểm)
- Vận động viên thực hiện động tác quyền cước chậm bị trừ 2 điểm.
- Vận động viên thực hiện động tác quyền cước thiếu uy lực, yếu trừ 2 điểm
- Kết thúc bài thi, vận động viên biểu lộ thiếu thể lực, mệt mỏi bị trừ 2 điểm
- Kết thúc bài thi chậm hơn 5 giây trở lên do với thời gian qui định trừ 2
điểm

3.2. Nghệ thuật: (10 điểm)

- Kết thúc bài thi ấn tượng, thuyết phục.
- Nếu không đạt, mỗi nội dung trừ 2 điểm

4. Đa luyện nam:

Có 2 nội dung chấm điểm : Kỹ thuật và Nghệ thuật

4.1. Điểm kỹ thuật :

4.1.1. Cấu trúc bài thi hợp lý, có sử dụng tối thiểu 5 đòn thế căn bản của
Vovinam, các động tác phải tấn công nhanh, né tránh giỏi, chính xác, liên tục, té
ngã an toàn, làm chủ vị vị trí. (50 điểm)
- Thực hiện cấu trúc bài thi không hợp lý, tấn công, phản đòn không rõ ràng
bị trừ 2 điểm.
- Thực hiện bài thi không liên tục, tấn công không dồn dập bị trừ 2
điểm/lần.
- Thực hiện bài thi ngập ngừng, quá thời gian qui định trừ 2 điểm mỗi lần.
- Có vận động viên chấn thương hoặc quên bài thi bị trừ 10 điểm
4.1.2. Nhanh, mạnh, bền : (20 điểm)
Quyền, cước của vận động viên tấn công, vận động viên phản đòn phải
thể hiện nhanh, mạnh, có lực, dứt khoát, sự phối hợp toàn thân tốt. Kết thúc bài thi
thể lực phong độ.
4.1.3. Xiết khóa, phản đòn dứt khoát rõ ràng, té ngã an toàn : (10 điểm)
Các động tác xiết khóa trong tấn công rõ ràng
4.1.4.Làm chủ vị trí, gắn bó nhịp nhàng : (10 điểm)
Vận động viên tấn công, vận động viên tự vệ phải làm chủ vị trí, động
tác phối hợp nhịp nhàng, hợp lý, nếu không bị trừ 2 điểm / lần

4.2. Nghệ thuật: (10 điểm)

Bài thi kết thúc không gây ấn tượng, thiếu khí thế bị trừ 2 điểm.
Kết thúc bài thi quá thời gian qui định bị trừ 2 điểm.

5. Tự vệ nữ giới :

Có 2 nội dung chấm điểm : Kỹ thuật và Nghệ thuật

5.1. Điểm kỹ thuật :

5.1.1. Thực hiện xuyên suốt bài thi, động tác chính xác, làm chủ vị trí khi
thi (50 điểm)
- Thực hiện động tác không rõ ràng, thiếu chính xác, mỗi lần sai trừ 2 điểm
- Thực hiện bài thi ngập ngừng, nhanh chóng sữa chữa trừ 2 điểm.
- Giểu cợt, hài, lố lăng kéo dài bị trừ 2 điểm.
5.1.2. Thực hiện động tác quyền cước nhanh, mạnh, bền : (20 điểm)
- Thực hiện các động tác quyền cước không có lực, thiếu dứt khoát bị trừ 2
điểm/ lần.
- Thực hiện các động tác quyền cước, tránh né chậm trong phản đòn bị trừ 2
điểm/ lần.
- Kết thúc bài thi, thể lực biểu lộ mệt mỏi, không vững vàng bị trừ 2 điểm.
5.1.3. Xiết khóa, phản đòn, té ngã an toàn : (10 điểm)
- Thực hiện các động tác xiết khóa, phản đòn, không tốt, té ngã không rõ
ràng bị trừ 2 điểm.
5.1.4. Làm chủ vị trí, gắn bó nhịp nhàng, nhanh chậm hợp lý (10 điểm)
Vận động viên thực hiện tấn công không nhanh, nhịp nhàng bị trừ 2
điểm.

5.2. Nghệ thuật: (10 điểm)

- Kết thúc bài thi không gây ấn tượng, thiếu khí thế bị trừ 2 điểm.
- Kết thúc bài thi chậm hơn so với thời gian qui định bị trừ 2 điểm.

6. Đơn luyện nữ :

Có 2 nội dung chấm điểm : Kỹ thuật và Nghệ thuật

6.1. Điểm kỹ thuật :

6.1.1 Thực hiện đầy đủ, thuộc bài thi, động tác chính xác, đúng hướng,
về đúng qui định (50 điểm)
- Thực hiện sai động tác rõ ràng, mỗi lần sai trừ 2 điểm
- Kết thúc bài thi, về không đúng vị trí giữa thảm trừ 2 điểm
- Thực hiện bài thi ngập ngừng, nhanh chóng sữa chữa trừ 2 điểm
- Bỏ hẵn 1 động tác, sai nghiêm trọng trừ 5 điểm
6.1.2 Thực hiện động tác quyền cước nhanh, mạnh, bền, (20 điểm)
- Thực hiện động tác quyền cước chậm, không nhanh trừ 2 điểm,
- Động tác thiếu uy lực, mạnh mẽ trừ 2 điểm.
- Kết thúc bài thi biểu lộ mệt mỏi bị trừ 2 điểm
- Kết thúc bài thi quá thời gian qui định 5 giây bị trừ 2 điểm
6.1.3. Tấn bộ pháp vững chắc, đúng kỹ thuật (10 điểm)
- Thực hiện tấn, bộ pháp không đúng, mỗi lần sai trừ 1 điểm
- Để mất thăng bằng khi chuyển tấn, chuyển hướng trừ 2 điểm
6.1.4. Động tác uyển chuyển, nhịp nhàng, chuyển hướng tốt (10 điểm)
Thực hiện cả bài thi thiếu uyển chuyển, nhịp nhàng trừ 5 điểm

6.2. Nghệ thuật (10 điểm)

Kết thúc bài thi ấn tượng, thuyết phục, nếu không đạt bị trừ 2 điểm

7. Song luyện nữ :

Có 2 nội dung chấm điểm : Kỹ thuật và Nghệ thuật

7.1. Điểm kỹ thuật :

7.1.1. Thực hiện đầy đủ, thuộc bài thi, động tác chính xác, làm chủ vị trí
khi thi (50 điểm)
- Thực hiện sai động tác rõ ràng, mỗi lần sai trừ 2 điểm.
- Kết thúc bài thi, về không đúng vị trí giữa thảm trừ 2 điểm.
- Thực hiện bài thi ngập ngừng, nhanh chóng sữa chữa trừ 2 điểm.
- Bỏ hẵn 1 động tác, sai nghiêm trọng trừ 5 điểm.
- Thực hiện động tác không đúng qui định ở mức nhẹ, mỗi đòn sai trừ 2
điểm.
- Thực hiện sai động tác nghiêm trọng, mỗi lần sai bị trừ 5 điểm.
- Thực hiện bài thi ngập ngừng bị trừ 5 điểm.
- Vận động viên cầm vũ khí tấn công tấn công bị vuột bị trừ 10 điểm.
- Khi thực hiện bài thi để vũ khí chạm vào thân thể, nhẹ bị trừ 2 điểm nặng
bị trừ 5 điểm.
7.1.2. Các động tác xiết khóa, té ngã, phản đòn rõ ràng : (10 điểm)
- Thực hiện các động tác xiết khóa, phản đòn không rõ ràng trong bài thi,
mỗi lần sai phạm bị trừ 2 điểm.
- Các động tác té ngã không an toàn, đầu chạm xuống đất, mỗi lần sai phạm
trừ 2 điểm
7.1.3. Làm chủ vị trí, gắn bó nhịp nhàng, nhanh chậm hợp lý : (10 điểm)
- Thực hiện các động tác ra khỏi vạch giới hạn trên thảm trừ 2 điểm/lần
- Vận động viên thực hiện bài thi thiếu nhịp nhàng, nhanh chậm không hợp
lý trừ 2 điểm
7.1.4. Thực hiện các động tác nhanh, mạnh, bền, phong độ : (20 điểm)
- Vận động viên thực hiện động tác quyền cước chậm bị trừ 2 điểm.
- Vận động viên thực hiện động tác quyền cước thiếu uy lực, yếu trừ 2 điểm.
- Kết thúc bài thi, vận động viên biểu lộ thiếu thể lực, mệt mỏi bị trừ 2 điểm.
- Kết thúc bài thi chậm hơn 5 giây trở lên do với thời gian qui định trừ 2 điểm.

7.2. Nghệ thuật: (10 điểm)

Kết thúc bài thi ấn tượng, thuyết phục, nếu không đạt bị trừ 2 điểm

8. Đa luyện nữ :

Có 2 nội dung chấm điểm : Kỹ thuật và Nghệ thuật khí thế

8.1. Điểm kỹ thuật :

8.1.1. Cấu trúc bài thi hợp lý, có sử dụng tối thiểu 5 đòn thế căn bản của
Vovinam, các động tác phải tấn công nhanh, né tránh giỏi, chính xác, liên tục, té
ngã an toàn, làm chủ vị vị trí. (50 điểm)
- Thực hiện cấu trúc bài thi không hợp lý, tấn công, phản đòn không rõ ràng
bị trừ 2 điểm.
- Thực hiện bài thi không liên tục, tấn công không dồn dập bị trừ 2 điểm/lần.
- Thực hiện bài thi ngập ngừng, quá thời gian qui định trừ 2 điểm/lần.
- Có vận động viên chấn thương hoặc quên bài thi bị trừ 10 điểm
8.1.2. Nhanh, mạnh, bền : (20 điểm)
Quyền, cước của vận động viên tấn công, vận động viên phản đòn phải thể
hiện nhanh, mạnh, có lực, dứt khoát, sự phối hợp toàn thân tốt. Kết thúc bài thi thể
lực phong độ tốt.
8.1.3. Xiết khóa, phản đòn dứt khoát rõ ràng, té ngã an toàn : (10 điểm)
Các động tác xiết khóa trong tấn công rõ ràng
8.1.4. Làm chủ vị trí, gắn bó nhịp nhàng : (10 điểm)
Vận động viên tấn công, vận động viên tự vệ phải làm chủ vị trí, động
tác phối hợp nhịp nhàng, hợp lý, nếu không bị trừ 2 điểm / lần

8.2. Nghệ thuật: (10 điểm)

- Bài thi kết thúc không gây ấn tượng, thiếu khí thế bị trừ 2 điểm.
- Kết thúc bài thi quá thời gian qui định bị trừ 2 điểm

***, Bản Điều lệ thi đấu trên đây đã được Ban Chấp hành Liên đoàn Vovinam Thế Giới
thông qua và Chủ tịch Liên đoàn Vovinam Thế giới ký ban hành và áp dụng tại Giải vô
địch Vovinam thế giới lần thứ 1 được tổ chức tại Việt Nam từ 28 đến 30 tháng 7 năm
2009