Bài Thái Cực Đơn Đao Pháp, kèm phân thế

Bài Thiệu – Ca Quyết

1. Thái cực đơn đao, bán hoàn tam vị
2. Tiền bổ nhị trảm, liên tam giác biên
3. Phi long quá hải, tả hửu đồng nhất
4. Thôi đao trực thích, phương trảm tứ biên
5. Luân thân tam thoái, đạp hoành đao cước
6. Quan đao đảo hậu, trực thôi đao tiền
7. Ngũ đao lưỡng diện,khoái đao ngưỡng thiên
8. Tứ trụ vũ đao, lập đinh trảm hậu
9. Qui luân xà đao, phản hoàn song đẩu
10. Khởi tam loan đao, trảm thích bối tiền
11. Trấn đao xuyên sơn, tam thức lưỡng biên
12. Nhị phiến phiên thân,hoành đạo trực chỉ
13. Nghịch lộng huy đao,hoàn trung chỉnh bị
14. Thoái nhị trụ hạ, tam vũ song luân
15. Liên phi long trảm,hồi bộ vệ thân
16. Đảo cước tả luân, hoàn trung tấn trụ
17. Phạt hửu nhị khuyên,xuyên tả thích thủ
18. Trực tiền cước trảm,liên đao hướng thiên
19. Đao thủ loan đao, tam thức tứ biên
20. Hoành cước hồi đao, trực chỉ quy nguyên.

Diễn Nôm

1. Thái cực đơn đao nhảy chuyền chảo mã
2. Bước lên bổ xuống bước xéo chém chân
3. Nhảy qua hai bên ngồi trên phải trái
4. Đâm đao phía trước bổ đều ba bên
5. Lui chân loan đao ngoáy đao đạp trái
6. Đảo đao dâm thẳng nghiêng người đạp ngang
7.loan đao hai bên bước ngang chém cổ
8. Chém phạt xoay vòng bốn cạnh hình vuông
9. Gạt đao phía sau đâm đao phía trước
10. Loan đao chém trước phạt rồi lại đâm
11. Trên dưới gạt đao loan đao đâm xuống
12. Đảo đao loan xuống ngoáy đao đạp liền
13. Vòng đao quanh thân lui chân thủ thế
14 .chuyền chân chảo mã gạt đứng hai bên
15. Chém đá lien đao bước lên bổ xuống
16. Đảo thân một lượt dừng lại trung bình
17. Phạt đao bên phải đâm đao phía trước
18. Chém đá hai lần vòng xuống đâm đao
19. Lộn đao ra sau thọc đao chém phạt
20. Lia đao một vòng kết thúc đơn đao.

Phân tích

- Đao là 1 trong 18 môn binh khí của trung hoa thời chiến quốc.
- Đao tuy ngắn hơn kiếm nhưng to bản,cứng và nặng hơn kiếm vì thế khó bị chém gảy.
- Lợi thế của đao là lưỡi đao có thề chặt gảy binh khí của đối phương và sóng đao có thể ngoáy hất văng binh khí ra khỏi tay đối phương.
- Đao bổ thẳng xuống, kiếm đở nằm ngang, kiếm sẽ bị gảy ( đao 7 ,kiếm 3 ).
- Sở trường khi sử dụng đao là bổ xuống đầu, chém ngang cổ và chém xéo xuống vai .
- Người thích hợp để sử dụng đao là nam giới cao to khỏe,hoặc thấp nhưng đậm người.
- Theo người xưa thì khi chào bài,quyết đao là nhất chỉ ( 1 ngón trỏ ) còn quyết kiếm là song chỉ ( 2 ngón trỏ giữa ).

Luận Giải

- Mỗi động tác là 1 chiêu.
- Mỗi thế có thể từ 1 đến 5 chiêu.
- Một thế căn bản phải có hư chiêu, thực chiêu và biến chiêu.
- Một thức gồm nhiều thế liên hồn : nhất công nhất thủ hoặc liên công liên thủ.
- Dứt một thức có thể được xem như một đoạn.

Phân Thế

Phân thế Thái Cực Đơn Đao được chia thành 2 vế A và B để ghép thành bài song luyện đao, kiếm và phân thế theo từng câu thiệu.
- Vế A là người đi bài sẽ thực hiện theo đúng tuần tự những động tác có trong bài, tuy nhiên để phù hợp với bài song luyện (song phương) nên có những chổ không theo đúng hướng trong bài đơn luyện (tứ phương).
- Vế B là người phân thế bài sẽ dựa vào các động tác quen thuộc của bài Tinh Hoa Lưỡng Nghi kiếm pháp để tránh né, gạt đỡ, phản công và làm mục tiêu để vế A tấn công.
- Vế A chào bài theo 5 động tác đầu của bài Thái Cực Đơn Đao Pháp.
- Vế B chào bài theo 5 dộng tác đầu của bài Song Dao Pháp

Ý nghĩa của 5 động tác chào bài là

1 Đứng trong trời đất (Lập tấn)
2 Trên có trời (Quyết ấn chỉ lên)
3 Dưới có đất (Quyết ấn chỉ xuống)
4 Giữa có ngươi (Quyết ấn chỉ vào đối phương)
5 Và ta (Quyết ấn chỉ vào Lưỡi đao của mình)

Vào phân thế

1 Thái Cực Khai Đao, Bán Hoàn Tam Vị – (Chào Bài : Song Dao Pháp)

- A. Bước trái lên, phải theo trái. Lập tấn thu tay về hông. (Đứng trong trời đất) – B. Lập tấn thu tay về hông.
- A. Nhảy chảo trái. 2 tay vuông góc, ngón trỏ phải chỉ lên — (Trên có trời) – B. Độc cước phải. Song chỉ lên.
- A. Nhảy chảo phải. Đao ngang gối trái, ngón trỏ phải chỉ xuống — (Dưới có đất) – B. Trái bình. Đấm xuống đất.
- A. Nhảy chảo trái. Đao thọc ra sau,ngón trỏ chỉ thẳng — (Giữa có ngươi) – B. Hửu bộ song chỉ trước trán.
- A. Lui chảo phải. Bắt Đao thủ ngang trước trán — (Và ta) -B. Lên chảo phải. Thủ

2. Tiền Bổ Nhị Trảm,Liên Tam Giác Biên

- A. Lên phải, chảo trái chém xéo lên hông trái (hư) — – B. Lui trái,chảo trái. Vớt xéo lên che hông trái.
- A. Lên đinh trái. Bổ thẳng xuống đầu (thực) — -B. Xoay ngang,chảo trái. Dìm xuống
- A. Bước xéo lên ▲ tấn trái chém vào chân trái (biến) — – B. Nhảy lùi.độc cước phải. Vuốt theo.
- A. Bước xéo lên ▲ tấn phải phạt ra chân phải (biến) — – B. Nhảy lùi độc cước trái. Vuốt theo.

3. Phi Long Quá Hải,Tả Hửu Đồng Nhất

- A. Nhảy lùi trái (né) – - B. Bước phải lên,đinh phải. Bổ xuống đầu.
- A. Hồi tấn phải, vớt xéo lên che cổ trái (thủ) — – B. Bước xéo lên ▲trái. Chém xéo xuống cổ trái.
-A. Nhảy sang trái, tọa phải. Gạt che hông phải (thủ) — B. Bước ngang, hửu bộ. Chém hông phải.
- A. Nhảy sang phải, tọa trái. Chặn che cổ trái (thủ) — – B. Chuyển tả bộ. Chém cổ trái.

4. Thôi Đao Trực Thích, Phương Trảm Tứ Biên

- A. Chảo trái. Đâm nhứ vào bụng (hư) — – B. Nhảy lùi,chảo trái. Gạt xuống che bụng (gạt 2).
- A. Lên đinh P.Đâm thẳng vào ngực (thực) — B. Bước ngang,tả bộ.Gạt lên che ngực (gạt 1).
- A. Lên đinh trái. Bổ xuống đầu (biến) — B. Lui phải, xoay ngang TB .Dìm xuống.
- A. Co phải lên. Độc cước trái. Gạt xuống chận (thủ) — – B. Lên phải, bát cước tấn. Chém xéo xuống chân phải.
- A. bước phải lên, đinh phải. Bổ xuống đầu (công) — -B. Bước trái lên, xoay lại chảo T. Dìm xuống.
- A. kéo phải về, chảo trái.Gạt xuống chận (thủ) — – B. Chảo trái chém xéo lên cổ.
- A. Xoay ngược Kim đồng hồ Đinh trái, chém vào cổ trái (công) — -B. Lùi trái, xoay ngang chảo trái. Đỡ đứng lên.

5. Luân Thân Tam Thoái, Đạp Hoành Đạo Cước

- A. Kéo trái về, Chảo phải, loan bên trái (thủ) — – B. Lên trái, chảo phải. Chém xéo lên hông phải.
- A. Lui trái, Chảo trái. Loan bên phải (thủ) — – B. Lên phải, chảo trái.Chém xéo lên hông trái.
- A. Chảo trái loan bên trái (thủ) — -B. Lên trái, chảo trái. Chém xéo lên hông phải.
- A. Kéo phải về,l ập tấn. Ngoáy đao đạp trái (công) — – B. Bị đạp lùi lại.

6 Quan Đao Đảo Hậu,Trực Thôi Đao Tiền
- A. Bước trái ngang ,Tả bộ. Gạt đứng lên qua phải (thủ) — – B. Lên đinh phải. Đâm ngực.
- A.Bước phải trước trái, hồi tấn, gạt đứng xuống qua trái (thủ) — – B. Kéo phải về, lên đinh phải. Đâm bụng.
- A. Xoay lại, chảo phải. Gạt đứng lên qua trái (thủ) — – B. Chồm tới đinh trái. Chém vào cổ trái.
- A. Lên phải, lập tấn. Đâm thẳng vào cổ (công) — – B. Kéo phải về, chảo trái. Đỡ kiếm ngang.
- A. Vòng đao xuống ra sau. Nghiêng đạp phải (biến) — -B. Bị đạp văng ra .

7. Ngũ đao lưỡng diện, khoái đao ngưỡng thiên

- A. Lên phải – trái – phải, chảo trái – phải - trái. Chém Hông trái – phải - trái (Công) — – B. Lui trái – phải - trái, chảo trái – phải - trái. Loan phải – trái – phải.
- A. Chảo trái. Chém hông phải – trái (Công) — -B. Chảo trái. Loan trái – phải.
- A. Lui phải – trái – phải. Chảo phải – trái – phải. Loan trái – phải - trái (Thủ) — B. Lên trái – phải - trái. Chảo phải – trái – phải. Chém Hông phải – trái – phải.
- A. Chảo P.Loan PT (Thủ) — – B. Chảo P.Chém Hông TP.
- A. Bước T Ngang T Bình.Chém Vào Cổ T (Công) — – B. Nhảy Xoay Ngang,Chảo T.Chận Đứng Lên.

8. Tứ Trụ Vũ Đạo,Lập Đinh Trảm Hậu

- A. Kéo P Qua,Chảo T.Gạt Đứng Qua T (Thủ) — – B. Lên Đinh P.Đâm Họng.
- A. Lên Đinh P,Phạt Ra Cổ P (Công) — – B. Bước Ngang Hửu Bộ.Phạt Ngang Bụng.
- A. Bước Ngang Tả Bộ .Chém Vào Cổ T (Công) — – B. Lòn T Sau P.Qui Tấn T.Chận Đứng Lên.
- A. Lên Đinh P.Phạt Ra Cổ P (Công) — – B. Bước Ngang Hửu Bộ.Phạt Ngang Bụng.
- A. Xoay Ngược KĐH .Tả Bộ Chém Vào Cổ T (Né) — – B. Lên P,Chuyển Tả Bộ.Chém Vào Chân T.
- A. Nhập T Vào P.Lập Tấn.Chém Vào Cổ T (Công) — – B. Hụp Đầu Xuống.
- A. Lùi T.Xà T.Phạt Ra Che Chân (Thủ) — -B. Lùi T,Xà T.Phạt Ra 2 Chân.
- A. Lui P Về,Chảo P.Thủ — – B. Lùi P Về,Chảo P.Thủ.

9. Qui Luân Xà Đao,Phản Hoàn Song Đẩu

- A. Lên Đinh P.Đâm Ngực (Thực) — – B. Chảo T.Gạt Đứng Qua T.
- A. Lùi P,Xoay Ngược KĐH.Phạt Ra Sau (Trá Tẩu) — – B. Lên Đinh P.Phạt Xuống Chân T.
- A. Xoay Lại Đinh T,Chém Vào Cổ T (Thực) — – B. Kéo P Về,Chảo T.Gạt Đứng Xuống Qua T.
- A. Nhảy Lùi Về Tạo P(Chảo P),Che Đầu (Né) — – B. Lên Đinh P.Bổ Xuống Đầu.

10. Khởi Tam Loan Đao,Trảm Thích Bối Tiền

- A. Lên PTP,Chảo TPT.Chém Hông TPT (Hư) — – B. Kéo P Về Chảo T,Lui PT.Loan PTP.
- A. Xoay Ngược KĐH.Đinh T.Chém Vào Cổ T (Thực) — – B. Lòn P Sau T,Hồi Tấn P.Chận Đứng Qua T.
- A. Chuyển Hửu Bộ. Phạt Ra Cổ P (Biến) — – B. Lùi P,Xà P.Phạt Ra Ngang Bụng.

11 Trấn Đao Xuyên Sơn,Tam Thức Lưỡng Biên
- A. Lui Chảo T.Gạt Đứng Xuống (Thủ) — – B. Chuyển Đinh T.Đâm Bụng.
- A. Chảo T.Gạt Sóng Đao Đứng Lên (Thủ) — – B. Kéo T Về Rồi Bước Lên,Đinh T.Đâm Ngực.
- A. Lên Đinh P.Đâm Ngực (Công) — – B. Bước Ngang Tả Bộ.Gạt 1.
- A. Kéo P Về,Chảo T.Loan P (Thủ) — – B. Lên ▲ P.Chém Vào Hông T.
- A. Lùi ,Chảo P.Loan T (Thủ) — – B. ▲P.Phạt Ra Hông P
- A. Lên Đinh T.Đâm Vòng Xuống Ngực (Công) — – B. Nhảy Lùi P.Tọa T.Đở Nghiêng Trên Đầu.

12. Nhị Phiến Phiên Thân,Hoành Đao Trực Chỉ

- A. Kéo T Về,Chảo P.Loan Xuống PTP (Thủ) — -B. Lên Đinh T.Chém Xéo Xuống Cổ TPT.
- A. Móc Gạt Ra .Nghiêng Đạp T (Công) — -B. Bị Đạp Ngực.

13. Nghịch Lộng Huy Đao,Hoàn Trung Chỉnh Bị

- A. Xoay 1 Vòng KĐH .Vòng Gạt Ra 2 Bên — – B. Xoay 1 Vòng Lùi Lại Phía Sau
- A. Lùi P,Chảo T.Thủ Thế — – B. Lùi P,Chảo T.Thủ Thế

14. Thoái Nhị trụ hạ,tam vũ song luân


- A. Xoay ngang,chảo T.Đở đứng qua T (Thủ) — – B. Lên Đinh P.Chém Vào Cổ T.
- A. Xoay ngang,chảo P.Đở đứng qua P (thủ) — – B. Lên Đinh T.Phạt Ra Cổ P.
- A. Chụm T vào P.Ngồi xuống.Đâm vòng (công) — – B. Co Chân T Lên.
- A. Đứng lên,lập tấn.Chém vào cổ T (công) — – B. Hụp Xuống .
- A. Xoay tròn ngược KĐH lên .Chém cao (công) — – B. Xoay Tròn Ngược KĐH Về.Chém Thấp.

15. Liên Phi Long Trảm,Hồi Bộ Vệ Thân


- A. Chém xéo xuống cổ P,Đá tạt P vào hông T (công) — – B. Đở Kiếm Trên Đầu.Co Chân T.Tay T Chém chận.
- A. Chém xéo xuống cổ T.Đá tạt T vào hông P (công) — – B. Đở Kiếm Trên Đầu.Co Chân P Đở Đá.
- A. Nhảy đá song phi TP vào ngực.Vớt đao lên (công) — – B. Té Ngữa.
- A. Lên đinh P bổ xuống.Lộn qua (bị phản công) — – B. Đở Kiếm Nàm Ngang.Đạp Bụng.

16. Đảo Cước Ta Luân,Hoàn Trung Tấn Trụ

- A. Xoay tròn ngược KĐH về.Chém cao — – B. Xoay Tròn Ngược KĐH Lên.Chém Thấp.

17. Phạt Hửu Nhị Khuyên,Xuyên Tả Thích Thủ

-A. Lùi P.xoay lại.Phạt ra cổ P (công) — – B. Lùi P ,Xà Tấn P.Phạt Thấp Ngang Bụng.
- A. Lên đinh T.Đâm ngực (công) — -B. Kéo T Về,Xoay Nghiêng,Chảo P.Gạt Kiếm Đứng.

18. Trực Tiền Cước Trảm.Liên Đao Hướng Thiên

- A. Chém xéo xuống cổ P.Đá tạt P vào hông T (công) — -B. Đở Kiếm Trên Đầu Co Chân T,Tay T Chém Chận.
- A. Chém xéo xuống cổ T.Đá tạt T vào hông P (công) — – B. Đở Kiếm Trên Đầu Co Chân P Chận Đá.
- A. Đinh T.Đâm vòng xuống ngực (công) — – B. Nhảy Lùi Về,Chảo P.
- A.Kéo T về,chảo P.Loan xuống TP (thủ) — – B. Lên Đinh P.Chém Xéo Xuống Cổ TP.

19. Đảo Thủ Loan Đao,Tam Thức Tứ Biên

- A. Lộn đao ra sau tay.Lên chảo T.Chém xéo xuống TP — – B. Kéo P Về,Chảo T.Chém Xéo Xuống TP.
- A. Xoay ngược KĐH,lên P ,xoay lưng thọc đao ra sau — – B. Chảo T.Gạt 2 Vòng Xuống.
- A. Xoay lại ,tả bộ.Chém vào cổ T — – B./ Nhảy Xoay Ngang,Chảo P.Chận Đứng.
- A. Chuyển hửu bộ.Phạt ra cổ P — – B. Nhảy Lùi,Chảo P.
- A. Lui chảo P thủ — -B. Lộn Đao Ra Sau Tay,Chảo P Thủ.

20. Hoành Cước Hồi Đao,Trực Chỉ Quy Nguyên

- A. Lên P chảo T,chém xéo xuống cổ TPT — – B. Lên P Chảo T,Chém Xéo Xuống Cổ TPT.
- A. Xoay ngang ,T bình,thọc đao vào hông T — -B. Nhảy Xoay Nghiêng, Chảo T.Gạt Chận.
- A. Nghiêng qua P,lấy đà — – B. Nghiêng Qua P .Lấy Đà.
- A. Xoay tròn,chém chân — – B. Nhảy Lên,Xoay Tròn.Chém Cổ.
- A. Đạp hậu chân T — – B. Lộn Kiếm Ra Trước.Lên Đinh P.Bổ Xuống Sau Lưng
- A. Xoay lưng,chảo T,thọc đao ra sau hông T — – B. Bị Đâm Vào Bụng .Chết.


Võ sư Nguyễn Văn Hóa.

YouTube Video
ERROR: If you can see this, then YouTube is down or you don't have Flash installed.