A. BÓP CỔ TRƯỚC

1. Bóp cổ trước số 1

- A: Dùng hai tay bóp cổ B từ phía trước

- B: Rùn Trung bình tấn, hai tay chắp lại, thu hai chân lại người đứng thẳng lên, hai tay xỉa thẳng từ dưới lên, chém hai tay vào cổ A, ôm đầu A lên gối phải vào chấn thủy
2. Bóp cổ trước số 2

3. Bóp cổ trước số 3

B. BÓP CỔ SAU

1. Bóp cổ sau số 1

- A: Dùng hai tay bóp cổ B từ phía sau lưng

- B: Lui chân phải ra sau chân trái của A, tay phải đưa ra sau rồi chém vòng từ trên xuống đánh rớt tay đang bóp cổ của A, chém quét phả

2. Bóp cổ sau số 2

3. Bóp cổ sau số 3

C. SIẾT CỐ NGANG

1. Siết cổ ngang số 1

- A: Dùng tay trái siết cổ từ bên phải của B

- B: Lui chân phải cài sau chân trái A, lấn người đánh mạnh chỏ phải 7 cho A văng ra

2. Siết cổ ngang số 2

3. Siết cổ ngang số 3

D. HAI TAY NẮM HAI TAY TRƯỚC

1. Hai tay nắn hai tay trước số 1

- A: Dùng hai tay nắm hai tay B từ phía trước

- B: hai tay đảo một vòng tròn từ ngoài vào trong, tay phải giựt, tay trái đẩy,dùng cạnh tay trái nơi ngón cái của B để chém đánh rớt tay trái của A, tay phải B nhân đà xỉa thẳng vào mắt A

2. Hai tay nắn hai tay trước số 2

3. Hai tay nắn hai tay trước số 3

E. HAI TAY NẮM HAI TAY SAU

1. Hai tay nắm hai tay sau số 1

- A: Dùng hai tay nắm hai tay B từ phía sau

- B: Rùn Trung bình tấn đấm trái đấm xuống dưói trong khi chêm gối trái vào giữa tay trái của A và B, đè mạnh xuống làm sút tay A đang nắm ra, chỏ trái nhân đà giựt ngược vào mặt A. Làm ngược lại với bên phải

2. Hai tay nắm hai tay sau số 2

3. Hai tay nắm hai tay sau số 3

F. KHÓA SAU VÒNG GÁY

1. Khóa sau vòng gáy số 1

- A: Dùng hai tay khoá vòng sau gáy B

- B: Rùn Trung bình tấn hai chỏ giựt mạnh xuống dưới, hai tay B chụp hai ngón út của A mở thẳng tay A ra hai bên, gài chân phải ra sau chân trái A lấn cho A té ngữa, B đánh bồi thêm một chỏ phải khi té nằm chồng trên người A

2. Khóa sau vòng gáy số 2

3. Khóa sau vòng gáy số 3

G. HAI TAY NẮM MỘT TAY

1. Hai tay nắm một tay số 1

- A: Dùng hai tay nắm chặt tay phải B

- B: Lui chân trái, tay trái nắm chặt nắm đấm phải của B giựt mạng lên phía trên, đạp thẳng phải vào bụng A

2. Hai tay nắm một tay số 2

3. Hai tay nắm một tay số 3

H. NẮM TAY KHÁC BÊN

1. Nắm tay khác bên số 1

- A: Dùng tay phải nắm tay phải B

- B: Lui chân trái đứng Đinh tấn phải, tay phải xoay vòng chụp cổ tay A ngược lại, cùng lúc tay trái B đánh thẳng vào cùi chỏ phải A, đè cho A ngã sấp

2. Nắm tay khác bên số 2

3. Nắm tay khác bên số 3

I. NẮM TAY CÙNG BÊN

1. Nắm tay cùng bên số 1

- A: Dùng tay trái nắm tay phải B

- B: đánh vòng tay phải theo chiều kđh, tay trái hiệp với tay phải chụp tay A ngược lại (dùng hai ngón cái bấm huyệt trên lưng bàn tay A), giựt mạnh xuống cho A gãy tay cùng lúc lên gối phải vào gáy A

2. Nắm tay cùng bên số 2

3. Nắm tay cùng bên số 3

J. NẮM NGỰC ÁO

1. Nắm ngực áo số 1

- A: Tay phải nắm ngực áo B sấp tay

- B: Tay phải chụp tay A bấm vào huyệt Hợp cốc bẻ mạnh, tiến chân trái cùng lúc tay trái chém mạnh vào khủy tay A, đánh gập tay rồi đè A té sấp, tay phải B vẩn bẻ chặt cổ tay phải A, tay trái B đè lên vai trái A, gối trái B đè lên mông trái A, không cho A có cơ hội tung người đá ngược lên

2. Nắm ngực áo số 2

3. Nắm ngực áo số 3

K. XÔ ẤN ĐẠP BỤNG

1.xô ẩn đạp bụng số 1

- A: Nhảy vào bóp cổ B

- B: Ngã người nằm xuống đất, hai tay bóp cổ A ngược lại, dùng chân phải đạp vào bụng A, A chống tay vào vai B lộn chống tay ra trước

2. xô ẩn đạp bụng số 2

3. xô ẩn đạp bụng số 3

L. KHÓA TAY DẮT

1. Khóa tay dắt số 1

- B: Dùng tay phải chụp cổ tay phải A (ngữa tay), chém trái số 1 vào mặt A, vòng tay trái xuống dưới khủy tay phải A rồi nắm chặt bắp tay phải của B tạo thành một hình tam giác, bẻ mạnh cho A gãy tay

2. Khóa tay dắt số 2

3. Khóa tay dắt số 3

4. Khóa tay dắt số 4

5. Khóa tay dắt số 5

6. Khóa tay dắt số 6

M. ÔM NGANG HÔNG

- A: Ôm ngang hông phải của B

- B: Rùn Trung bình tấn thúc hai chỏ sang ngang hai bên không cho A ôm chặt, tay trái túm tay phải A, Tay phải B vòng ra sau lưng ôm hông phải A, đệm mông phải quật A qua hông rớt lưng xuống phía trước

N. NẮM TÓC TRƯỚC

1. Nắm tóc trước số 1

- A: Dùng tay phải nắm tóc B từ phía trước

- B: Tay phải chụp tay đang nắm tóc của A giử chặt, tay trái đánh vào cùi chỏ phải A rồi luồn tay khoá chặt giống khoá tay dắt số 1( tay phải của A ở vị trí ngược chiều với khóa tay dắt 1)

2. Nắm tóc trước số 2

O. NẮM TÓC SAU

1. Nắm tóc sau số 1

- A: Dùng tay phải nắm tóc B từ phía sau

- B: Tay trái chụp tay đang nắm tóc của A giử chặt, đánh chỏ phải số 2 vào cùi chỏ phải của A, xoay người đánh chỏ triệt phải, A lộn ngữa ra sau

2. nắm tóc sau số 2

P. SIẾT CỔ NGHẸT PHÍA TRƯỚC

- A: Dùng tay phải siết cổ B từ phía trước

- B: Tay trái giữ, lách đầu qua trái để khỏi nghẹt thở, đấm múc phải vào bụng A rồi chụp lấy cổ tay phải A, B lòn đầu bước chân phải qua bên trái A xoay ngưới lại vặn mạnh tay mở tay đang siết cổ của A, B chém triệt trái

R. SIẾT CỔ NGHẸT PHÍA SAU

- A: Dùng tay phải siết cổ B từ phía sau

- B: Tay trái giử, lách đầu qua phải để khỏi nghẹt thở, thúc chỏ phải số 8 vào hông trái A, vòng tay phải ra sau chụp gáy A vật bổng qua vai phải

S. ÔM TRƯỚC CÓ TAY

- A: Ôm B từ phía trước lẫn tay

- B: Lui chân phải ra sau Đinh tấn trái, hai tay gạt sang hai bên không cho A ôm, chém hai tay vào hông A, ghì xuống lên gối phải vào chấn thủy

T. ÔM TRƯỚC KHÔNG TAY

- A: Ôm B từ phía trước không tay

- B: Lui chân phải nửa bước tay trái túm tóc A lật ngữa mặt A lên, tay phải chấn vào cằm A cùng lúc, tiến chân phải lên cài vào sau chân phải A, vừa bẻ cổ vừa đè cho A té ngữa ra sau


U. ÔM SAU CÓ TAY

- A: Ôm B từ phía sau lẫn tay

- B: Rùn Trung bình tấn đấm hai tay chếch xuống phía dưới, xoay người chém phải rồi chém trái vào hạ bộ của A

V. ÔM SAU KHÔNG TAY

- A: Ôm B từ phía sau không có tay

- B: Lui chân phải vào giữa hai chân A đồng thời đánh chỏ trái số 2 vào màng tang A, đánh tiếp chỏ phải số 2 cùng lúc với chân phải B móc chân phải A đá ngược lên