Phút nói thật:

Thói hư tật xấu của một số người Việt
Nhân đầu năm mới, không ít người nên tự nhìn lại mình để sửa những thói xấu là điều rất cần làm.
Nhân đầu năm mới, không ít người nên tự nhìn lại mình để sửa những thói xấu là điều rất cần làm. Phút nói thật lần này xin giới thiệu Phác thảo danh mục các thói hư tật xấu của một số người Việt thời nay (xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt) của TS Phạm Gia Minh đăng trên Tuần Việt Nam.

A: An phận thủ thường; Ăn bẩn; Ăn người; Ăn cắp vặt, Ăn hơn, làm kém; Ăn tục nói phét; Ảo tưởng; Ăn xổi ở thì; Ẩu v.v...

B: Bàng quan; Bảo thủ; Bằng cấp giả; Bán trời không văn tự; Bài ngoại; Bắt cóc bỏ đĩa; Bóc ngắn,cắn dài; Bè phái; "Buôn dưa lê"; Bới bèo ra bọ v.v...

C: Cãi nhau to vì chuyện nhỏ; Chen ngang khi phải xếp hàng; Chọc gậy bánh xe; Chụp giật; Chửi bậy, cục súc; Cờ bạc; Coi thường pháp luật; Cù nhầy; Cửa quyền v.v...

D: Du di ; Dị ứng tri thức; Dzô dzô ( ăn nhậu thái quá ) v.v...

Đ: Đâm bị thóc, chọc bị gạo; Để bụng; Đỏ đen; Đố kỵ; Đùn đẩy v.v...

E: Ép buộc ; Ép uổng v.v...

G: Gắp lửa bỏ tay người; Gia trưởng; Giả dối; Giàu ghen, khó ghét; Giậu đổ bìm leo v.v...

H: Hách dịch; Hiếu chiến; Hòa cả làng; Hô khẩu hiệu suông; Hứa hão v.v...

I: Ích kỷ hại người v.v...

K: Khoe khoang; Khôn lỏi; Không đúng giờ; Không chính kiến, Kỳ vĩ v.v...

L: Làm láo,báo cáo hay; Làm liều; Làm theo phong trào; Lập lờ nước đôi; Lệ làng;Lý nhẹ hơn tìnhv.v...

M: Mạnh ai nấy chạy; Mất đoàn kết khi sung sướng, đầy đủ; Mê tín v.v...

N: Ném bùn sang ao; Nịnh trên nạt dưới; Nhai to; Nhổ bậy; Nhếch nhác; Ngoáy mũi nơi đông người; Nói dai, nói dài, nói dại; Nói một đằng, làm một nẻo; Nể nang; Nửa vời v.v...

O: Oai hão; Ôm đồm; Ôm rơm rặm bụng; Ông giơ chân giò, bà thò nậm rượu (thông đồng làm việc khuất tất) v.v...

P: Phép Vua thua lệ làng; "Phong bì" (hối lộ); Phô trương; Phung phí v.v...

Q: Qua cầu rút ván; Qua loa đại khái; Quan liêu; Quan trọng hóa vấn đề; Quy hoạch treo v.v...

R: Ra oai; Ranh vặt v.v...

S: Sai hẹn; Sĩ diện hão; Sính ngoại; Sợ trách nhiệm; Sợ người khác giỏi hơn mình v.v...

T: Tâm lý vùng (địa phương hẹp hòi); Tiểu nông, tiểu trí; Tiểu xảo; Tiểu khí (tiểu nhân, hạn hẹp); Tham nhũng; Thụ động; Tư duy nhiệm kỳ; Tự ti dân tộc nhược tiểu v.v...

U: Ưa xiểm nịnh; Ức hiếp kể yếu; Ừ hữ cho qua; Ương ngạnh v.v...

V: Vặt vãnh; Vẽ vời; Vênh váo; Vị kỷ; Vị nể; Viển vông; Viết, vẽ bậy nơi công cộng; Vòi vĩnh; Vung tay quá trán v.v...

X: Xa dân; Xa rời thực tế; Xả rác nơi công cộng v.v...

Y: Ỷ lại; Ỷ quyền thế; Ý thức tập thể,cộng đồng kém v.v...

BĐC