HỘI VIỆT VÕ ĐẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-----------------------------
BIÊN BẢN
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG CẤP VOVINAM VIỆT VÕ ĐẠO
KHOÁ 37 TPHCM NĂM 2010


Tổ chức ngày 12-12-2010 tại Nhà Thi đấu Lãnh Binh Thăng Q11

I. HUYỀN ĐAI NAM

STT.......... HỌ VÀ TÊN.......... NĂM SINH.......... ĐƠN VỊ.......... TỔNG ĐIỂM

1.......... Bùi Ngọc Hưng.......... 1990.......... Quận 10.......... 29.50
2.......... Hồ Trung Dũng.......... 1988.......... Quận 10.......... 29.00
- .......... Phùng Như Khanh.......... 1992.......... Quận 8.......... 29.00
- .......... Ngô Quốc Đăng.......... 1989......... H.Củ Chi.......... 29.00
- .......... Đỗ Thái Duy Thiên.......... 1994.......... Quận 10.......... 29.00
- .......... Nguyễn Thanh Tuấn.......... 1990.......... Quận 9.......... 29.00
7.......... Trần Công Danh.......... 1994.......... H.Củ Chi.......... 28.50
Võ Thành Công 1995 H.Củ Chi 28.50
Hoàng Quang Sơn 1991 H.Hóc Môn 28.50
Giang Lương Minh Quý 1993 Q.Bình Thạnh 28.50
Phan Thanh Hiệp 1991 Q.Tân Phú 28.50
Nguyễn Minh Khôi 1990 Quận 1 28.50
Lê Mạnh Hùng 1989 Quận 10 28.50
Lý Hữu Thành 1984 Quận 10 28.50
Trần Quang Thịnh 1990 Quận 10 28.50
Ngô Thanh Dương 1990 Quận 6 28.50
Nguyễn Ngọc Lắng 1992 Quận 7 28.50
Nguyễn Khánh Khương 1989 Quận 8 28.50
Trương Trọng Nghĩa 1983 Quận 8 28.50
Trần Vĩnh Khương 1989 Quận 9 28.50
21 Nguyễn Thanh Sang 1989 ĐH KHXH&NV 28.00
Phan Tấn Thành 1998 H.Bình Chánh 28.00
Dương Đại Tài 1995 H.Củ Chi 28.00
Nguyễn Quốc Khôi 1996 H.Củ Chi 28.00
Phạm Minh Hậu 1995 H.Củ Chi 28.00
Lê Thiện Nguyên 1985 Q.Bình Thạnh 28.00
Trịnh Duy Tân 1988 Q.Tân Bình 28.00
Mai Xuân Thịnh 1993 Q.Tân Phú 28.00
Võ Anh Kiệt 1976 Quận 1 28.00
Đinh Tiến Trung 1984 Quận 10 28.00
Đỗ Đình Hoàng 1990 Quận 10 28.00
Phạm Văn Tuân 1982 Quận 4 28.00
Trần Văn Điệp 1990 Quận 4 28.00
Đặng Hồng Phong 1989 Quận 5 28.00
Đỗ Xuân Thành 1987 Quận 5 28.00
Hồ Nguyễn Đình Huân 1993 Quận 6 28.00
Hồ Việt Thắng 1997 Quận 6 28.00
Lưu Quốc Minh 1994 Quận 6 28.00
Lâm Quang Toàn 1985 Quận 7 28.00
Bùi Long Thiên Tứ 1999 Quận 8 28.00
Trần Minh Hiếu 1996 Quận 8 28.00
Phạm Thanh Khuyết 1989 Quận 9 28.00
Trần Xuân Chuyên 1989 Quận 9 28.00
Ngô Hoàng Trọng 1990 Quân Khu 7 28.00
Nguyễn Ngọc Khánh Dân 1990 Quân Khu 7 28.00
46 Lê Văn Mỹ 1993 H.Bình Chánh 27.50
Võ Trọng Nhân 1999 H.Bình Chánh 27.50
Huỳnh Lê Phú Toàn 1995 H.Củ Chi 27.50
Nguyễn Thành Đạt 1999 H.Củ Chi 27.50
Lê Ngọc Thi 1988 Quận 10 27.50
Lê Trọng An 1991 Quận 10 27.50
Nguyễn Trung Tú 1989 Quận 10 27.50
Võ Văn Nhàn 1987 Quận 10 27.50
Vũ Nguyễn Công Phúc 1996 Quận 10 27.50
Lý Văn Tuấn 1995 Quận 7 27.50
Nguyễn Minh Thiện 1986 Quận 8 27.50
Trần Hoàng Huy 2000 Quận 8 27.50
Phạm Văn Giám 1989 Quận 9 27.50
59 Nguyễn Thanh Tùng 1992 H.Bình Chánh 27.00
60 Huỳnh Thanh Phát 1997 H.Củ Chi 27.00
Ngô Trung Dũng 1995 Q.Bình Tân 27.00
Đồng Duy Vinh 1988 Q.Bình Thạnh 27.00
Nguyễn Hoàng Cương 1987 Q.Bình Thạnh 27.00
Dương Lê Hoàng 1993 Q.Gò Vấp 27.00
Hồ Phước Hưng 1995 Q.Tân Bình 27.00
Trịnh Đình Yến 1989 Q.Tân Bình 27.00
Trương Thanh Tùng 1991 Q.Tân Phú 27.00
Lê Văn Thu 1988 Quận 4 27.00
Lê Phúc Hậu 1996 Quận 6 27.00
Trần Đại Tấn Tài 1994 Quận 6 27.00
Trần Nguyễn Minh Phúc 1994 Quận 6 27.00
Võ Ngọc Tân 1993 Quận 6 27.00
Hồ Đức Huy 1995 Quận 7 27.00
Lê Đức Anh 1993 Quận 7 27.00
Nguyễn Minh Sang 1998 Quận 7 27.00
Huỳnh Thiên Long 2000 Quận 8 27.00
Nguyễn Văn Tất Thành 1996 Quận 8 27.00
Lê Hoàng Mạnh 1990 Quận 9 27.00
Phạm Đình Thế Kiệt 1997 Quân Khu 7 27.00
80 Bạch Thế Phi 1994 H.Củ Chi 26.50
Nguyễn Vân Khánh 1989 Long An 26.50
Ngô Minh Hoàng 1994 Q.Tân Bình 26.50
Nguyễn Thanh Bình 1995 Q.Tân Bình 26.50
Nguyễn Phước Bửu Thông 1996 Quận 10 26.50
Phạm Mai Hoàng Sang 1994 Quận 10 26.50
Nguyễn Hoàng Tiến 1991 Quận 4 26.50
Nguyễn Minh Việt 1991 Quận 4 26.50
Từ Trọng Ngân 1993 Quận 4 26.50
Nguyễn Tấn Tài 1993 Quận 6 26.50
Võ Tuấn Kiệt 1993 Quận 6 26.50
Trần Phan Hoàng Hào 1997 Quận 7 26.50
Trần Phan Hoàng Hùng 1997 Quận 7 26.50
Vũ Văn Định 1988 Quận 7 26.50
Nguyễn Thế Hào 1998 Quận 8 26.50
95 Nguyễn Phúc Khải 1998 H.Bình Chánh 26.00
Nguyễn Thế Quang 1995 H.Bình Chánh 26.00
Phạm Văn Tuân 1994 H.Bình Chánh 26.00
Dương Minh Thanh 1997 Long An 26.00
Huỳnh Thiên Phát 1998 Long An 26.00
Trần Văn Hậu Giang 1989 Long An 26.00
Lê Đức Tùng 1990 Q.Tân Phú 26.00
Nguyễn Thành Nhi 1994 Quận 2 26.00
Nguyễn Thanh Hải 1987 Quận 2 26.00
Nguyễn Tuấn Kiệt 2000 Quận 7 26.00
Lê Văn Quý 1998 Quận 8 26.00
Nguyễn Văn Phẩm 1990 Quân Khu 7 26.00
Nguyễn Văn Út 1988 Quân Khu 7 26.00
108 Lê Thành Sang 1994 H.Bình Chánh 25.50
109 Nguyễn Xuân Bỉnh 1997 H.Củ Chi 25.50
Huỳnh Hoàng Đạt 2000 Long An 25.50
Nguyễn Hoàng Nhật Vinh 2000 Quận 7 25.50

112 Nguyễn Tân Tiến 1999 H.Bình Chánh 25.00
Nguyễn Tấn Phát 1992 Quận 2 25.00
Ngô Trần Bình Công Tôn 1995 Quận 6 25.00
Nguyễn Hoàn Vũ 1995 Quận 6 25.00

DANH SÁCH MÔN SINH ĐƯỢC XÉT ĐIỂM TINH THẦN (0,50 ĐIỂM)

STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ TỔNG ĐIỂM

116 Dương Minh Thịnh 1999 Long An 24.50

II. HUYỀN ĐAI NỮ

STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ TỔNG ĐIỂM

1 Lương Ái Hiệp 1991 ĐH KHXH&NV 30.50
2 Vũ Nguyễn Thanh Huyền 1993 Quận 5 30.00
Trần Thị Ngọc Hân 1997 Quận 8 30.00
4 Nguyễn Thị Bích Trâm 1993 Quận 8 29.00
Phạm Quyền Trí Vy 1995 Quận 8 29.00
6 Nguyễn Thị Xuân Trang 1993 Quận 10 28.50
Ngô Thanh Ngân 1995 Quận 8 28.50
8 Nguyễn Thị Hồng Nga 1992 Quận 7 27.50
9 Phạm Thị Thúy 1988 Q.Tân Bình 27.00
10 Phạm Thị Ánh Nhung 1993 H.Củ Chi 26.50
Dương Thị Kim Phượng 1991 Q.Gò Vấp 26.50
Phạm Ngọc Anh Tú 1994 Quận 10 26.50
Nguyễn Thị Thanh Mai 2000 Quận 6 26.50
14 Nguyễn Thị Thu Hương 1990 Q.Bình Thạnh 26.00
Trà Thị Bích Vân 1985 Quận 10 26.00
16 Đào Phi Yến 1996 H.Củ Chi 25.50
Nguyễn Ngọc Linh 1995 Q.Tân Phú 25.50
Trần Thị Kim Ngọc 1994 Quận 10 25.50
Dương Kim Thoa 1994 Quận 7 25.50
Huỳnh Thị Hải Ninh 1988 Quận 9 25.50

III. HOÀNG ĐAI 1 CẤP NAM

STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ TỔNG ĐIỂM

1 Nguyễn Minh Trung 1994 Quận 8 30.50
2 Nguyễn Thanh Bình 1995 H.Củ Chi 29.00
3 Nguyễn Chí Hướng 1983 Quận 10 28.00
4 Nguyễn Huệ Minh 1989 ĐH KHXH&NV 27.50
Lê Minh Tâm 1995 H.Bình Chánh 27.50
Trần Lâm Đức Tài 1991 Q.Bình Thạnh 27.50
Huỳnh Văn Hoàng Phú 1993 Quận 8 27.50
Nguyễn Văn Nghĩa 1993 Quận 8 27.50
Phan Ngọc Công 1992 Quận 8 27.50
Trương Hồ Phi Khanh 1992 Quận 8 27.50
11 Nguyễn Kiến Trúc 1990 ĐH KHXH&NV 27.00
Nguyễn Văn Bạo 1993 H.Củ Chi 27.00
Lê Long Vân 1984 Q.Bình Thạnh 27.00
Trịnh Trung Đông 1991 Quận 10 27.00
Nguyễn Văn Minh 1986 Quận 7 27.00
Lâm Đăng Khoa 1994 Quận 8 27.00
Nguyễn Bá Tư 1987 Quận 9 27.00
18 Ngô Văn Nhựt 1997 H.Bình Chánh 26.50
Trần Văn Sang 1997 H.Bình Chánh 26.50
Võ Bách Nhạc 1994 Q.Bình Tân 26.50
Bùi Đỗ Tuấn Hùng 1990 Q.Gò Vấp 26.50
Đỗ Anh Dũng 1986 Q.Tân Bình 26.50
Đoàn Thanh Dũng 1986 Q.Tân Bình 26.50
Phan Thái Cường 1988 Q.Tân Bình 26.50
Bùi Hữu Quyết 1979 Quận 10 26.50
Nguyễn Quốc Hoàng 1991 Quận 10 26.50
Phan Thanh Tùng 1989 Quận 10 26.50
Nguyễn Mạnh Thái 1993 Quận 6 26.50
Phạm Lê Quốc Thanh 1994 Quận 6 26.50
Lâm Mai Khôi 1990 Quận 8 26.50
31 Trần Thành Nhơn 1991 H.Củ Chi 26.00
Tô Minh Thuận 1972 H.Củ Chi 26.00
Tống Quang Vinh 1989 H.Củ Chi 26.00
Đặng Vũ Bình 1993 H.Hóc Môn 26.00
Phan Mạnh Quân 1988 Q.Tân Bình 26.00
Đỗ Văn Toàn 1986 Quận 10 26.00
Mao Vỹ Cường 1989 Quận 10 26.00
Nguyễn Minh Khôi 1988 Quận 10 26.00
Vương Tiến Đạt 1988 Quận 10 26.00
Bùi Nguyễn Duy 1993 Quận 8 26.00
Lâm Đăng Phong 1994 Quận 8 26.00
Nguyễn Tấn Hậu 1991 Quận 8 26.00
Trịnh Ngọc Phú 1991 Quận 8 26.00
Nguyễn Đức Linh 1989 Quận 9 26.00
Phạm Minh Hiếu 1979 H.Cần Giờ 26.00
46 Lê Minh Hải 1978 H.Bình Chánh 25.50
Lưu Anh Tuấn 1997 H.Bình Chánh 25.50
Phạm Văn Sáng 1993 H.Củ Chi 25.50
Nguyễn Thanh Hải 1994 H.Hóc Môn 25.50
Võ Thế Hưng 1996 Q.Bình Tân 25.50
Nguyễn Văn Cấp 1986 Q.Tân Bình 25.50
Phạm Ngọc Linh 1982 Quận 8 25.50
Từ Đại Việt 1989 Quận 8 25.50
Đồng Văn Long 1988 Quận 9 25.50
Nguyễn Quốc Huy 1989 Quận 9 25.50
Nguyễn Trọng Đức 1988 Quận 9 25.50
Trần Sĩ Nguyên 1986 Quận 9 25.50
58 Lê Minh Hoàng 1992 H.Bình Chánh 25.00
Lê Võ Quốc Huy 1992 H.Bình Chánh 25.00
Phạm Ngọc Long 1995 H.Bình Chánh 25.00
Tống Viết Khang 1994 H.Hóc Môn 25.00
Trần Quang Hậu 1993 H.Hóc Môn 25.00
Huỳnh Phú Cường 1987 Quận 10 25.00
Gíng Huyền Sơn 1983 Quận 7 25.00

DANH SÁCH MÔN SINH ĐƯỢC XÉT ĐIỂM TINH THẦN (0,5 điểm)

STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ TỔNG ĐIỂM
65 Trần Minh Trung 1995 H.Bình Chánh 24.50
Nguyễn Văn Tùng 1993 H.Củ Chi 24.50
Lê Trọng Trí 1990 Q.Bình Thạnh 24.50
Lâm Thái Bình 1989 Q.Gò Vấp 24.50

IV. HOÀNG ĐAI 1 CẤP NỮ

STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ TỔNG ĐIỂM

1 Võ Thị Ngọc Hiền 1995 H.Bình Chánh 31.00
2 Nguyễn Thị Tuyết Mai 1997 H.Bình Chánh 30.00
Huỳnh Ngọc Trâm 1991 Quận 8 30.00
4 Trương Thị Túy 1989 Quận 10 29.50
Trần Thị Thanh Chúc 1988 CLB Lê Hồng Phong 29.50
6 Châu Hải My 1991 Quận 8 29.00
7 Vũ Thị Phương Thảo 1994 Quận 7 28.00
8 Phan Thị Kim Phượng 1994 H.Củ Chi 27.50
Võ Thị Thiên Nga 1989 Q.Bình Thạnh 27.50
Nguyễn Thị Quyền Chân 1986 CLB Lê Hồng Phong 27.50
11 Nguyễn Thị Như Quỳnh 1989 Q.Bình Thạnh 27.00
Đàm Thị Thúy Chi 1990 Quận 10 27.00
Tường Thục Phương 1990 Quận 10 27.00
14 Đào Anh Thư 1993 H.Củ Chi 26.50
Guyot Morgane 1990 Quận 10 26.50
16 Nguyễn Chung Thùy Dương 1998 H.Bình Chánh 26.00
Nguyễn Thị Thanh Thúy 1987 Quận 9 26.00
18 Nguyễn Phương Thảo 1995 Quận 10 25.50
19 Lê Thủy Trúc 1990 Quận 10 25.00

V. HOÀNG ĐAI 2 CẤP NAM

STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ TỔNG ĐIỂM

1 Phạm Đông Phúc 1985 Quận 8 31.50
2 Phạm Hoàng Dương 1995 H.Bình Chánh 28.50
Lê Trung Hậu 1982 Quận 4 28.50
4 Trần Đức Cường 1988 ĐH KHXH&NV 28.00
Phan Linh Thiện 1991 H.Bình Chánh 28.00
Lương Thiện Duy 1990 Quận 10 28.00
Trần Nhật Linh 1988 Quận 7 28.00
8 Phạm Minh Quốc Tuấn 1990 ĐH KHXH&NV 27.50
Nguyễn Văn Hòa 1991 H.Hóc Môn 27.50
Bùi Minh Tùng 1988 Quận 1 27.50
Ngô Chí Thuận 1992 Quận 6 27.50
Tăng Thanh Vũ 1990 Quận 6 27.50
13 Nguyễn Văn Thắng 1989 ĐH KHXH&NV 27.00
Bùi Văn Nhì 1984 ĐH KHXH&NV 27.00
Nguyễn Hòa Hiếu 1994 H.Bình Chánh 27.00
Nguyễn Thanh Vũ 1991 H.Hóc Môn 27.00
Phương Văn Tôn 1985 Q.Tân Bình 27.00
Đàm Đức Huy 1989 Quận 10 27.00
19 Đặng Tô Thái Hoàng 1991 H.Hóc Môn 26.50
Tạ Hoàng Khánh 1991 Q.Phú Nhuận 26.50
Huỳnh Hữu Khang 1988 Quận 10 26.50
Trần Ngọc Hoàng 1984 Quận 4 26.50
23 Huỳnh Thanh Nam 1991 H.Hóc Môn 26.00
Nguyễn Gia Hoàng Đăng 1986 Q.Bình Thạnh 26.00
25 Thái Văn Nguyễn Duy Khánh 1993 H.Bình Chánh 25.50
Nguyễn Sỹ Xuân Vũ 1992 Q.Phú Nhuận 25.50


VI. HOÀNG ĐAI 2 CẤP NỮ

STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ TỔNG ĐIỂM

1 Bùi Thị Ngọc Bích 1983 Quận 10 29.50
2 Nguyễn Thị Duy Bảo 1988 Quận 10 29.00
3 Nguyễn Thị Luyến 1990 H.Hóc Môn 27.00

VII. HOÀNG ĐAI 3 CẤP

STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ TỔNG ĐIỂM

1 Đoàn Minh Vương 1987 Q.Bình Thạnh 27.50
2 Mai Đình Chiến 1989 CLB.LêHồng Phong 27.00
3 Nguyễn Văn Hóa 1956 H.Hóc Môn 26.50
4 Hoàng Đình Hải 1978 ĐH Hồng Bàng 26.00

DANH SÁCH MÔN SINH KHÔNG TRÚNG TUYỂN HOÀNG ĐAI 1 CẤP NAM

Lê Võ Quốc Hòa 1995 H.Bình Chánh 24.00
Phạm Văn Sáu 1996 H.Bình Chánh 24.00
Lê Văn Toàn 1995 H.Bình Chánh 23.50
Nguyễn Trung Hiền 1994 H.Bình Chánh 23.50
Châu Kim Vinh 1991 Q.Bình Thạnh 23.00

TỔNG KẾT CÓ : 136 thăng cấp Huyền đai
87 thăng cấp Hoàng đai 1 cấp
29 thí sinh thăng cấp Hoàng đai 2 cấp
04 thí sinh thăng cấp Hoàng đai 3 cấp
05 thí sinh không trúng tuyển


THƯ KÝ KHÓA THI
VSTH. HUỲNH KHẮC NGUYÊN


CHÁNH CHỦ KHẢO
VS. NGUYỄN VĂN CHIẾU


Chúc các bạn học tập thật tốt để phát huy môn phái VOVINAM_VVD.
Trung Hau